Nhảy đến nội dung
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (TTHC Mức 4).

NỘI DUNG CHI TIẾT

Thủ tục

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (TTHC Mức 2).

Trình tự thực hiện

Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT).

Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công trình và Nước sạch nông thôn thuộc Chi cục Thủy lợi Phú Thọ xem xét, kiểm tra; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, phòng Quản lý công trình và Nước sạch nông thôn yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

Bước 3: Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Quản lý công trình và Nước sạch nông thôn thuộc Chi cục Thủy lợi Phú Thọ tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, Phòng Quản lý công trình và Nước sạch nông thôn thuộc Chi cục Thủy lợi Phú Thọ yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Cách thức thực hiện

- Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT);

- Qua bưu điện: Gửi đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ (Địa chỉ: đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ).

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ gồm:

- Tờ trình đề nghị phê duyệt của tổ chức, cá nhân lập hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới;

- Bản sao chụp Quyết định giao cho tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi hoặc hợp đồng khai thác công trình thủy lợi;

- Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của công trình thủy lợi;

- Thuyết minh hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới (Căn cứ lập hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới; Đánh giá hiện trạng khu vực cắm mốc chỉ giới; Số lượng mốc chỉ giới cần cắm, phương án định vị mốc chỉ giới, khoảng cách các mốc chỉ giới, các mốc tham chiếu (nếu có); Phương án huy động nhân lực, vật tư, liệu, thi công, giải phóng mặt bằng; Tiến độ cắm mốc, bàn giao mốc chỉ giới, kinh phí thực hiện; Tổ chức thực hiện);

- Bản vẽ phương án cắm mốc chỉ giới thể hiện phạm vi bảo vệ công trình, vị trí, tọa độ của các mốc chỉ giới trên nền bản đồ hiện trạng công trình thủy lợi.

b) Số lượng: 01 bộ (01 bộ bản giấy và 01 bản điện tử).

Thời hạn giải quyết

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Đối tượng thực hiện

- Tổ chức;

- Cá nhân.

Chọn lĩnh vực

Thủy lợi

Kết quả thực hiện

Quyết định

Chi phí

Không.

Mẫu đơn, mẫu tờ khai

Không

Điều kiện thực hiện

Không

Cơ sở pháp lý

- Điều 43, Luật Thủy lợi;

- Điều 21, 22, 23 Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018.

Biểu mẫu: