Nội dung chi tiết
Tên thủ tục hành chính |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực |
Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Phú Thọ. (Trường hợp công bố hợp quy đối với các sản phẩm: Giống cây trồng nông nghiệp; Phân bón; Thuốc bảo vệ thực vật)
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
1. Nộp hồ sơ Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Nộp hồ sơ Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Nộp hồ sơ qua Dịch vụ Bưu chính công ích |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp & PTNT - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp & PTNT Trung tâm Phục vụ Hành chính công sau khi kiểm tra nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thì tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Phòng Quản lý chất lượng, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản hoặc Phòng Thanh tra, Pháp chế; phòng Trồng trọt thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (gọi tắt là Phòng Chuyên môn). - Phòng Chuyên môn kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục thông báo bằng văn bản yêu cầu bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ để tạm dừng hồ sơ và yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. - Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Phòng Chuyên môn thẩm định báo cáo Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Phòng Chuyên môn thẩm định báo cáo Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. - Trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức trong thời hạn 0,5 ngày làm việc bằng các hình thức trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo đăng ký của tổ chức, cá nhân và thu phí lệ phí. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phí |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ Phí |
150.000 đồng / hồ sơ đăng ký |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
* Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định: - Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân, hồ sơ công bố hợp quy bao gồm: + Bản công bố hợp quy (Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN). + Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau: Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax. Tên sản phẩm, hàng hóa, nhà sản xuất. Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật. Kết quả thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng. Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật. Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá. - Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định: + Bản công bố hợp quy (Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN); + Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu - điều kiện |
Không |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006. - Quy chuẩn QCVN 01-189:2019/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón. - Quy chuẩn QCVN 01-188:2018/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật. - Nghị định số127/2007/NĐ-CPngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. - Nghị định số132/2008/NĐ-CPngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Nghị định số74/2018/NĐ-CPngày 15 tháng 5 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số132/2008/NĐ-CPngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Thông tư 45/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2011 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng giống cây trồng. - Thông tư số 09/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/8/2019 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón. - Thông tư số 12/2018/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2018 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật. - Thông tư số28/2012/TT-BKHCNngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số02/2017/TT-BKHCNngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số28/2012/TT-BKHCNngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số183/2016/TT-BTCngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. - Thông tư số06/2020/TT-BKHCNngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số132/2008/NĐ-CPngày 31/12/2008, Nghị định số74/2018/NĐ-CPngày 15/5/2018, Nghị định số154/2018/NĐ-CPngày 09/11/2018 và Nghị định số119/2017/NĐ-CPngày 01 /11 /2017 của Chính phủ. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên mẫu đơn, tờ khai |
- Bản công bố hợp quy (Mẫu 2. CBHC/HQ 28/2012/TT-BKHCN)
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY Số ………………………… Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………..………………… Địa chỉ: ……………………………………………………………....………… Điện thoại: ……………………………… Fax: …………….…………………. E-mail: ………………………………………………………...……………….. CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường(tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... ) …………………………………………………………………………………… Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật(số hiệu, ký hiệu, tên gọi) …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Thông tin bổ sung(căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...): ……………………………………………………………………………………………… - Loại hình đánh giá: + Tổ chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận; + Tự đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá. ……(Tên tổ chức, cá nhân).... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của .... (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường) do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
- Báo cáo đánh giá hợp quy (Trường hợp tự đánh giá)
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỢP QUY
1. Tên tổ chức, cá nhân:. Địa chỉ:; Điện thoại: Email: 2. Phương thức đánh giá hợp quy: Phương thức 5: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất theo Điểm đ, Khoản 1, Điều 5 và Mục V, Phụ Lục II - Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. 3. Ngày đánh giá: 4. Địa điểm đánh giá:. 5. Tên sản phẩm, hàng hóa, nhà sản xuất:
6. Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:. 7. Kết quả thử nghiệm chất lượng sản phẩm: - Tên tổ chức thử nghiệm sản phẩm: - Kết quả thử nghiệm:
8. Kết luận sản phẩm hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật: - ……………………………. - .......................................... (Tổ chức, cá nhân) cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá. Báo cáo tự đánh giá dựa trên kết quả tự thực hiện của tổ chức, cá nhân./. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Ký, đóng dấu)
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện |
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ) |