Tên thủ tục |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
- Chủ dự án chuẩn bị đủ hồ sơ theo quy định, nộp hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT), nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng. + Trường hợp Chủ dự án nộp hồ sơ trực tiếp: Nếu hồ sơ hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho Chủ dự án ngay sau khi tiếp nhận; nếu hồ sơ không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo cho Chủ dự án ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ. + Trường hợp Chủ dự án nộp hồ sơ bằng hình thức khác: Nếu hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo bằng văn bản cho Chủ dự án biết. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ chuyển hồ sơ đến Phòng Sử dụng và phát triển rừng, thuộc Chi cục Kiểm lâm Phú Thọ. Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Chủ dự án, Phòng Sử dụng và phát triển rừng tham mưu cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT hoàn thành thẩm định. Trường hợp cần xác minh thực địa về hiện trạng diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, địa điểm dự kiến trồng rừng thay thế, thời gian hoàn thành thẩm định phương án trồng rừng thay thế được kéo dài thêm, nhưng không quá 15 ngày làm việc. Thành phần Hội đồng thẩm định gồm đại diện: Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế, có thể mời đại diện tổ chức khoa học có liên quan. Số thành viên Hội đồng ít nhất là 05 người, trong đó 01 lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT làm chủ tịch Hội đồng. Trường hợp dự án có tổng diện tích trồng rừng thay thế dưới 10 ha thì Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT quyết định số lượng thành phần Hội đồng thẩm định với số lượng thành viên ít hơn; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày họp Hội đồng thẩm định, Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt phương án. Trường hợp không đề nghị UBND tỉnh xem xét, phê duyệt phương án, Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo rõ lý do bằng văn bản đến Chủ dự án nếu rõ lý do; - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh phê duyệt phương án trồng rừng thay thế, gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT và Chủ dự án. Trường hợp không phê duyệt phương án, UBND tỉnh thông báo rõ lý do cho Sở Nông nghiệp và PTNT và Chủ dự án; - Chủ dự án nhận kết quả ở Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
- Chủ dự án nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại/Fax: 02102. 222.555 (106). - Gửi qua môi trường mạng: Trên trang thông tin điện tử của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ, địa chỉ: http://dichvucong.phutho.gov.vn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, số lượng hồ sơ |
- Thành phần: + Phương án trồng rừng thay thế (theo mẫu tại Phụ lục I, Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019). + Văn bản đề nghị phê duyệt phương án trồng rừng thay thế (theo mẫu tại Phụ lục II, Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019). + Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, các tài liệu khác có liên quan (nếu có). - Số lượng hồ sơ: 01 bộ Ghi chú: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao chứng thực; - Trường hợp nộp qua môi trường mạng: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính; - Chủ dự án chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của hồ sơ đã nộp. Trường hợp hồ sơ là bản bằng chữ nước ngoài phải có bản dịch ra Tiếng Việt. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
Trong thời hạn 35 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến việc trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Kiểm lâm Phú Thọ (Phòng Sử dụng và phát triển rừng). - Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí (nếu có) |
Không |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
+ Phương án trồng rừng thay thế (theo mẫu tại Phụ lục I, Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019). + Văn bản đề nghị phê duyệt phương án trồng rừng thay thế (theo mẫu tại Phụ lục II, Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019). |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có) |
Không |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phụ lục |
PHỤ LỤC I PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHỦ DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC (Khái quát về tên chủ dự án, quyết định thành lập, địa chỉ, số tài khoản, ngân hàng giao dịch, lĩnh vực hoạt động, ……) II. CĂN CỨ XÂY DỰNG …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... III. THÔNG TIN VỀ DIỆN TÍCH RỪNG DỰ KIẾN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC 1. Tên dự án: …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... 2. Thông tin về diện tích rừng dự kiến chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (thống kê theo lô rừng)
3. Mục đích sử dụng đối với diện tích rừng sau khi chuyển mục đích sử dụng …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... IV. NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ 1. Diện tích đất trồng rừng thay thế: - Vị trí trồng: thuộc lô …. khoảnh..., tiểu khu.... xã……..…huyện………......tỉnh...................... - Thuộc đối tượng đất quy hoạch cho phát riển rừng (phòng hộ, đặc dụng, sản xuất)................. 2. Kế hoạch trồng rừng thay thế: Xác định loài cây, mật độ, phương thức trồng, chăm sóc theo Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về các biện pháp lâm sinh. - Loài cây trồng......................................... …………………………………………………………………………………. - Mật độ................................................ …………………………………………………………………………………………. - Phương thức trồng (hỗn giao, thuần loài):............ …………………………………………………….. - Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng:......................... …………………………………………………………………. - Thời gian và tiến độ trồng (chi tiết cho từng năm)..................................................................... - Xây dựng đường băng cản lửa (km).................. …………………………………………………………... - Mức đầu tư bình quân/ha theo đơn giá do UBND tỉnh quyết định (triệu đồng)….………….. - Tổng vốn đầu tư trồng rừng thay thế.......................................................................................... V. KIẾN NGHỊ ........................................................ …………………………………………………………………………………………………... ............................................................................................................. …………………………… ........................................................ …………………………………………………………………………………………………...
PHỤ LỤC II ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
Kính gửi: ………………….. Tên Chủ dự án.....……………………………………………………………………………… Địa chỉ:................................................. ………………………………………………………………………………………… Căn cứ Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, ………. (tên Chủ dự án) đề nghị................ phê duyệt phương án trồng rừng thay thế như sau: 1. Tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác: 2. Loại rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác: a) Theo mục đích sử dụng (đặc dụng, phòng hộ, sản xuất):……..……………………………... b) Theo nguồn gốc hình thành (rừng tự nhiên, rừng trồng):……..……………………………... 3. Diện tích đất để trồng rừng thay thế: - Vị trí trồng rừng thay thế: thuộc khoảnh…, tiểu khu.....xã…......huyện...........tỉnh.................. - Thuộc đối tượng đất quy hoạch cho phát triển rừng (đặc dụng, phòng hộ, sản xuất):……….....…… 4. Kế hoạch trồng rừng thay thế - Loài cây trồng............................................ ……………………………………………………………………………… - Mật độ:..................................................................................................................................... - Phương thức trồng (hỗn giao, thuần loài):............. …………………………………………………… - Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng:............. - Thời gian và tiến độ trồng (chi tiết cho từng năm)................... - Mức đầu tư/ ha theo đơn giá do UBND tỉnh quyết định (triệu đồng)……………………….. - Tổng mức đầu tư trồng rừng thay thế:......................................... …………………………. ……..……..(tên Chủ dự án) cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật hiện hành, nếu vi phạm hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác (TTHC mức 3)
Biểu mẫu: