Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý (TTHC Mức 3).
NỘI DUNG CHI TIẾT
Thủ tục
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý (TTHC Mức 3).
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT).
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công trình và Nước sạch nông thôn thuộc Chi cục Thủy lợi Phú Thọ xem xét, kiểm tra; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, phòng Quản lý công trình và Nước sạch nông thôn yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Quản lý công trình và Nước sạch nông thôn thuộc Chi cục Thủy lợi Phú Thọ tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, Phòng Quản lý công trình và Nước sạch nông thôn thuộc Chi cục Thủy lợi Phú Thọ yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Cách thức thực hiện
|
- Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT);
- Qua bưu điện: Gửi đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ (Địa chỉ: đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ).
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quy trình vận hành được lập theo mẫu 04 Phụ lục I Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
- Dự thảo quy trình vận hành công trình theo mẫu 02 Phụ lục I Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
- Báo cáo thuyết minh kết quả tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các tổ chức thủy lợi cơ sở, tổ chức khai thác công trình thủy lợi, cơ quan, đơn vị liên quan;
- Bản đồ hiện trạng công trình thủy lợi.
b) Số lượng: 01 bộ (01 bộ bản giấy và 01 bản điện tử).
|
Thời hạn giải quyết
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Đối tượng thực hiện
|
- Tổ chức;
- Cá nhân.
|
Chọn lĩnh vực
|
Thủy lợi
|
Kết quả thực hiện
|
Quyết định
|
Chi phí
|
Không.
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quy trình vận hành được lập theo mẫu 04 Phụ lục I Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
- Dự thảo quy trình vận hành công trình theo mẫu 02 Phụ lục I Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018.
|
Điều kiện thực hiện
|
Không
|
Cơ sở pháp lý
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018.
|
|