Thứ tự |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa địên tử: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng kinh tế/Nông nghiệp và PTNT huyện/thành/thị |
Cán bộ, công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện/thành/thị |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Xác định tính hợp lệ của hồ sơ; báo cáo, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: - Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ: tham mưu thông báo, hướng dẫn cho tổ chức/cá nhân hoàn thiện hồ sơ (gửi kèm dự thảo Văn bản thông báo của UBND hoặc Phòng kinh tế/Nông nghiệp và PTNT huyện/thành/thị). - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ: Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định (Tham mưu kết quả giải quyết TTHC) |
Chuyên viên Phòng kinh tế/Nông nghiệp và PTNT huyện/thành/thị |
1 ngày |
Trường hợp 1 |
Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
|
|
Bước 3 |
- Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ hồ sơ; đề xuất giải pháp giải quyết TTHC của phòng kinh tế/Nông nghiệp và PTNT huyện/thành/thị - Phê duyệt Văn bản thông báo, hướng dẫn theo quy định. |
Lãnh đạo UBND hoặc trưởng phòng kinh tế/Nông nghiệp và PTNT huyện/thành/thị |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển Văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC. | Bộ phận Văn thư; Chuyên viên phòng kinh tế/Nông nghiệp và PTNT huyện/thành/thị |
1 ngày |
Bước 5 |
- Nhận Văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ, công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện/thành/thị |
|
Trường hợp 2 |
Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
|
Bước 3 |
- Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ; đề xuất thành lập Tổ thẩm định - Quyết định thành lập Tổ thẩm định |
Trưởng Phòng kinh tế/Nông nghiệp và PTNT huyện/thành/thị |
2 ngày |
Bước 4 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản, chuyển đến các thành viên Tổ thẩm định | Cán bộ Văn thư; chuyên viên phòng kinh tế/Nông nghiệp và PTNT huyện/thành/thị |
1 ngày |
Bước 5 |
- Thẩm định thực tế tại cơ sở và lập Biên bản thẩm định, đánh giá xếp loại cơ sở. - Báo cáo kết quả giải quyết TTHC, gửi kèm các Hồ sơ và dự thảo liên quan trình lãnh đạo Lãnh đạo UBND hoặc trưởng phòng kinh tế/Nông nghiệp và PTNT huyện/thành/thị xem xét, quyết định giải quyết TTHC: + Hồ sơ liên quan đến hoạt động thẩm định của cơ sở + Biên bản thẩm định tại cơ sở + Báo cáo kết quả thẩm định; +Dự thảo kết quả giả quyết TTHC. |
Tổ thẩm định |
7 ngày |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND hoặc trưởng phòng kinh tế/Nông nghiệp và PTNT huyện/thành/thị |
2 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển Văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện/thành/thị | Bộ phận Văn thư; Chuyên viên phòng kinh tế/Nông nghiệp và PTNT huyện/thành/thị |
1 ngày |
Bước 8 |
- Nhận Văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ, công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện/thành/thị | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
TH 1: 3 ngày TH 2: 15 ngày |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (TTHC mức 4))