By the end of 2017: The whole province has 60 communes recognized by the Chairman of the Provincial People's Committee as meeting new rural standards/a total of 247 communes. Lam Thao district was recognized by the Prime Minister as meeting new rural standards in 2015.
List of communes meeting new rural standards specifically:
TT |
Year of qualification |
The commune meets NTM standards |
Decision recognized |
|
2013 (2 communes) |
|
|
1 |
1 |
Thuy Van (Viet Tri City) |
3379/QD-UBND December 26, 2013 |
2 |
2 |
Dong Luan (Thanh Thuy) |
251/QD-UBND January 25, 2014 |
|
2014 (8 communes) |
|
|
3 |
1 |
Son Duong (Lam Thao) |
3069/QD-UBND December 8, 2014 |
4 |
2 |
Xuan Huy (Lam Thao) |
3070/QD-UBND December 8, 2014 |
5 |
3 |
Thach Son (Lam Thao) |
3071/QD-UBND December 8, 2014 |
6 |
4 |
Hop Hai (Lam Thao) |
3072/QD-UBND dated December 8, 2014 |
7 |
5 |
Tu Xa (Lam Thao) |
3073/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 |
8 |
6 |
Cao Xá (Lâm Thao) |
3074/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 |
9 |
7 |
Thanh Minh (TX Phú Thọ) |
3390/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
10 |
8 |
Đông Thành (Thanh Ba) |
3394/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
|
2015 (9 xã) |
|
|
11 |
1 |
Xuân Lộc (Thanh Thủy) |
849/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 |
12 |
2 |
Sơn Vi (Lâm Thao) |
1460/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 |
13 |
3 |
Kinh Kệ (Lâm Thao) |
1462/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 |
14 |
4 |
Tiên Kiên (Lâm Thao) |
1464/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 |
15 |
5 |
Vĩnh Lại (Lâm Thao) |
1471/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 |
16 |
6 |
Phương Xá (Cẩm Khê) |
1692/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
17 |
7 |
Tân Đức (TP Việt Trì) |
1693/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
18 |
8 |
Hiền Lương (Hạ Hòa) |
3003/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 |
19 |
9 |
Gia Điền (Hạ Hòa) |
3004/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 |
|
2016 (21 xã) |
|
|
20 |
1 |
Chí Đám (Đoan Hùng) |
1015/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 |
21 |
2 |
Hùng Lô (TP Việt Trì) |
1016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 |
22 |
3 |
Dậu Dương (Tam Nông) |
1038/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
23 |
4 |
Tu Vũ (Thanh Thủy) |
1124/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 |
24 |
5 |
Đoan Hạ (Thanh Thủy) |
1125/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 |
25 |
6 |
Thạch Đồng (Thanh Thủy) |
1126/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 |
26 |
7 |
Trung Nghĩa (Thanh Thủy) |
1127/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 |
27 |
8 |
Hương Nộn (Tam Nông) |
2418/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 |
28 |
9 |
Tam Nông (Tam Nông) |
2419/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 |
29 |
10 |
Hà Lộc (TX Phú Thọ) |
2420/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 |
30 |
11 |
Hưng Long (Yên Lập) |
2935/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 |
31 |
12 |
Thanh Đình (TP Việt Trì) |
2969/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 |
32 |
13 |
Phượng Lâu (TP Việt Trì) |
2969/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 |
33 |
14 |
Sông Lô (TP Việt Trì) |
2969/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 |
34 |
15 |
Chí Tiên (Thanh Ba) |
2973/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 |
35 |
16 |
Yến Mao (Thanh Thủy) |
3195/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
36 |
17 |
Cổ Tiết (Tam Nông) |
3196/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
37 |
18 |
Đỗ Xuyên (Thanh Ba) |
3197/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
38 |
19 |
Tiên Du (Phù Ninh) |
3198/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
39 |
20 |
Lương Lỗ (Thanh Ba) |
3199/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
40 |
21 |
Lương Nha (Thanh Sơn) |
405/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 |
|
2017 (20 xã) |
|
|
41 |
1 |
Minh Tiến (Đoan Hùng) |
3085/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 |
42 |
2 |
Sai Nga (Cẩm Khê) |
3086/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 |
43 |
3 |
Tình Cương (Cẩm Khê) |
3087/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 |
44 |
4 |
Y Sơn (Hạ Hòa) |
3088/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 |
45 |
5 |
Phú Hộ (TX Phú Thọ) |
3092/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
46 |
6 |
Mai Tùng (Hạ Hòa) |
3093/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
47 |
7 |
Địch Quả (Thanh Sơn) |
3317/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
48 |
8 |
Bản Nguyên (Lâm Thao) |
3318/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
49 |
9 |
Phú Nham (Phù Ninh) |
3319/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
50 |
10 |
Phú Mỹ (Phù Ninh) |
3320/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
51 |
11 |
Trung Thịnh (Thanh Thủy) |
3354/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 |
52 |
12 |
Phượng Mao (Thanh Thủy) |
3355/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 |
53 |
13 |
Hồng Đà (Tam Nông) |
3482/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 |
54 |
14 |
Hoàng Cương (Thanh Ba) |
3566/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 |
55 |
15 |
Vũ Yển (Thanh Ba) |
3567/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 |
56 |
16 |
Ninh Dân (Thanh Ba) |
3568/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 |
57 |
17 |
Đồng Xuân (Thanh Ba) |
3569/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 |
58 |
18 |
Chu Hóa (TP Việt Trì) |
3664/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
59 |
19 |
Trưng Vương (TP Việt Trì) |
3665/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
60 |
20 |
Hy Cương (TP Việt Trì) |
3666/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |